Sản phẩm: Dung dịch hạt nano cacbon và quy trình chế tạo
Hạt nano cacbon: kích thước từ 2,8 – 19,6 nm
Mục đích sử dụng: nhuộm huỳnh quang tế bào gốc trung mô (MSCs)
Lĩnh vực áp dụng: sinh học và y học
Nhóm tác giả: PGS. TS. Ngô Khoa Quang và cs;
Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế
Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế
Sản phẩm tương tự
Chế phẩm Wesialla được tạo ra làm thức ăn bổ sung trong nuôi trồng thủy sản, có chứa chủng vi sinh vật có lợi Weissella cibaria được phân lập từ hệ tiêu hóa của tôm chân trắng. Chủng vi khuẩn có tác dụng đối kháng với chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh gan tụy cấp (AHPND/EMS) trên tôm và bệnh lở loét, xuất huyết trên cá biển. Chế phẩm được sản xuất dự trên công nghệ lên men vi sinh vật có lợi và phối trộn với cơ chất phù hợp giúp vi khuẩn có thể tồn tại được trong sản phẩm. Thành phần: + Chủng vi sinh vật Weissella cibaria: ≥ 108 CFU/g + Cơ chất: vừa đủ: 100% + Độ ẩm < 12%
Quy trình gây tê mặt phẳng cơ ngang bụng bằng cách tiêm thuốc tê vào mặt phẳng giữa cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng làm phong bế các dây thần kinh gai sống chạy từ tuỷ gai đến chi phối cho thành bụng. Kỹ thuật này là thành phần cơ bản của giảm đau đa mô thức với diclofenac và/hoặc paracetamol liều thường qui để giảm đau sau phẫu thuật lấy thai.
Đối tượng áp dụng: Các bệnh viện, học viên cao học, nghiên cứu sinh, các nhà khoa học và những người quan tâm đến giảm đau đa mô thức sau phẫu thuật lấy thai có áp dụng gây tê mặt phẳng cơ ngang bụng
- Quy trình 1: Quy trình chế tạo các chấm lượng tử không đồng nhất chứa cadimi: CdZnTe, CdSe/CdS và CdSe/ZnS quy mô phòng thí nghiệm;
- Quy trình 2. Quy trình chế tạo QD-LEDs, pin mặt trời từ các chấm lượng cấu trúc không đồng nhất chứa Cd quy mô phòng thí nghiệm
- Quy trình: SQuy trình tạo chế phẩm vi sinh vật đối kháng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh trê tôm, cá
- Đề tài: Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh đối kháng Vibrio sp. nhằm phòng trị bệnh trên tôm, cá; mã số: CT-2018-DHH-06
- Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Đức Huy
- Tổ chức chủ trì: Đại học Huế
- Tổ chức thực hiện: Viện Công nghệ sinh học
- Tổ chức sử dụng, xúc tiến thương mại: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ quốc tế
- Giá trị chuyển giao: thương lượng
- Điện thoại: 0234.3845799; di động: 0976556927
Chế phẩm chứa hỗn hợp vi khuẩn Pediococcus (10^8 CFU/mL) + fructooligosaccharide Cách dùng: xịt đều lên thức ăn cho tôm với liều 1mL/kg thức ăn nhằm nâng cao sức đề kháng và tăng cường khả năng đáp ứng miễn dịch của tôm thẻ chân trắng Bảo quản ở nhiệt độ 4 độ C; Hạn sử dụng: 3 tháng
Quy trình này được sử dụng để tổng hợp vật liệu SnO2 từ vỏ cua và các chất khác, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của khoa học và đời sống nhất là vật liệu nano, chúng có tác dụng làm chất xúc tác, chất bán dẫn,...làm ật liệu có khả năng cảm biến khí NO2
Nhóm tác giả: TS. Đặng Thị Thanh Nhàn và cs;
Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế
Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế - Đại học Huế
Bộ KIT được sử dụng để phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus là tác nhân gây bệnh lở loét, xuất huyết trên đối tượng cá biển, cá Hồng Mỹ, cá chẽm và cá mú. phát hiện sớm để phòng và trị kịp thời để giảm thiệt hại kinh tế cho người nuôi. Hiệu quả sản phẩm đã thử nghiệm: Kit có độ nhạy trên 85%. Nhóm tác giả: TS Huỳnh Văn Chương và cs; Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế
Máy thu hoạch củ ném được sử dụng để cơ giới hóa khâu thu hoạch củ ném được trồng trên đất cát tại Thừa Thiên Huế. Máy có kết cấu đơn giản, dễ dàng vận hành, chi phí hợp lý cho người nông dân trồng ném Máy được liên kết treo với máy kéo bánh lốp, công suất từ 24-50 HP
TT | Chức năng | Thông số kỹ thuật |
1 | Năng suất máy, ha/h | 0,3 |
2 | Vận tốc làm việc trung bình , km/h | 3,0 |
3 | Tốc độ làm việc của sàng rôto, (km/h)/tốc độ quay của sàng rôto, (vg/ph) | 3,3/88 |
4 | Biên độ lắc (mm)/tần số lắc của sàng lắc (lần/phút) | 50/150 |
5 | Độ ẩm đất khi làm việc, % | <15 |
6 | Hiệu suất đào %, | >90 |
7 | Hiệu suất phân ly đất, % | >96 |
8 | Mức độ hư hại củ, % | <2 |
9 | Tốc độ trục thu công suất, vg/ph | 540 |
10 | Liên kết với máy kéo | Treo/nửa treo |
11 | Nguồn động lực | Máy kéo Kubota 24-35 hP |
12 | Phạm vi làm việc của máy | Thu hoạch ném trên đất cát |