Skip to content
    • bkhcn@hueuni.edu.vn
    • (+84)976556927
    • (+84)2343824030
    • bkhcn@hueuni.edu.vn
    • (+84)976556927
    • (+84)2343824030
Giới thiệu sản phẩm ứng dụng khoa học & công nghệ Đại Học HuếGiới thiệu sản phẩm ứng dụng khoa học & công nghệ Đại Học Huế
  • Trang chủ
  • Sản phẩm ứng dụng
  • Quy trình công nghệ
    • Sản phẩm ứng dụng đề tài KHCN – ĐH Huế
    • Quy trình công nghệ
  • Sở hữu trí tuệ
    • NHÃN HIỆU HÀNG HÓA
      • Nhãn hiệu Bokashi trầu
      • Nhãn hiệu HU-GANTOMIX
      • Nhãn hiệu CSIT
    • Kiểu dáng công nghiệp
      • Bằng độc quyền KDCN số 15479
    • Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích/sáng chế
      • Bằng độc quyền GPHI số 2645
      • Bằng độc quyền GPHI số 2704
      • Bằng độc quyền GPHI số 2435
      • Bằng độc quyền GPHI số 2434
    • Quyền tác giả
      • Tác phẩm Tiếng lòng
      • Tác phẩm vẻ đẹp tự nhiên
  • Chuyển giao công nghệ
    • Công nghệ đã chuyển giao
    • Quy trình công nghệ tiềm năng
  • 0
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

  • 0

    Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

 

Chế phẩm: Dịch chiết cỏ sữa lá nhỏ PHÒNG TRỊ BỆNH TRONG CHĂN NUÔI

Trang chủ / SẢN PHẨM / Chăn nuôi

Tìm kiếm sản phẩm
Chuyên mục
  • SỞ HỮU TRÍ TUỆ
    • Nhãn hiệu hàng hóa
    • Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
    • Bằng độc quyền sáng chế
    • Kiểu dáng công nghiệp
    • Quyền tác giả
  • KHÁC
  • QUY TRÌNH
  • SẢN PHẨM
    • Trồng trọt
    • Chăn nuôi
    • Thủy sản
    • Khác
  • Mô tả

Thành phần:

–Cao hoạt chất chính cở sữa lá nhỏ: 1,1 g;

–Nước cất vừa đủ: 1lit

Tác dụng: Giảm thiểu bệnh tiêu chảy ở lợn con, Nâng cao năng suất và chất lượng lợn con để có cơ sở tốt cho sinh trưởng, phát triển của lợn trong các giai đoạn tiếp theo; hỗ trợ phòng ngừa bệnh tiêu chảy.

Cách sử dụng: Nhỏ trực tiếp vào miệng lợn con (giai đoạn đang bú sữa)

Liều phòng trị bệnh”

–Liều phòng: 2 mL/con/lần trong 5 ngày liên tiếp;

–Liều trị bệnh: 3-5 mL/con/lần trong 5 ngày liên tiếp

Sản phẩm thuộc đề tài KH&CN cấp Đại học Huế DHH2017-14-06.

Tổ chức chủ trì: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế

Địa chỉ liên hệ: Chủ nhiệm Hoàng Nghĩa Duyệt; Tel: 0774414515; Email: hoangnghiaduyet@gmail.com

Hoặc ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ quốc tế Đại học Huế: 0976556927, Email: tvphuong@hueuni.edu.vn

Sản phẩm tương tự

kháng thể Anti-PirAB (phòng bệnh gan tụy cấp trên tôm)

- Thành phần: Hiệu giá kháng thể Anti-PirAB ≥ 3.200 - Mục đích sử dụng: Phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp tính do vi khuẩn Vibrio spp. gây ra trên tôm thẻ chân trắng. - Cách sử dụng: Phối trộn vào thức ăn công nghiệp cho tôm ăn, theo liều lượng như sau: + Phòng bệnh: 05 - 10g chế phẩm/1kg thức ăn, cho ăn tôm ăn thức ăn có bổ sung chế phẩm 3 ngày/01 lần. + Trị bệnh: 25 - 50g chế phẩm/1kg thức ăn, cho ăn tôm ăn thức ăn có bổ sung chế phẩm 1 ngày/01 lần. - Quy cách đóng gói: 500 g/gói

Chi tiết

Bộ KIT multiplex PCR chuẩn đoán bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm

Bộ Kit mPCR được sử dụng để chẩn đoán và phát hiện chính xác tác nhân vi khuẩn Vibrio gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính (AHPND) trên tôm nuôi, đặc biệt là loài Vibrio parahaemolyticus và Vibrio shilonii. Bộ kit có thể được sử dụng trên tất cả các loài tôm từ giai đoạn ấu trùng cho đến trưởng thành khỏe mạnh hay có nghi nhiễm bệnh hoặc mẫu nước ao nuôi và mẫu bùn để phát hiện nguồn gây bệnh nhằm có biện pháp phòng và trị bệnh hiệu quả nhất. Theo nghiên cứu của nhóm tác giả độ đặc hiệu đạt từ 53,7 - 96,9% và độ nhạy đạt từ 44,4 – 90,6% (ở nồng độ khuôn mẫu thấp nhất là 0,02 ng/µl), tùy vào loại khuôn mẫu DNA sử dụng. Nhóm tác giả: PGS.TS Nguyễn Thị Thu Liên và cs; Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế

Chi tiết

Quy trình tổng hợp vật liệu SnO2/Carbon từ vỏ cua và các chất khác

Quy trình này được sử dụng để tổng hợp vật liệu SnO2 từ vỏ cua và các chất khác, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của khoa học và đời sống nhất là vật liệu nano, chúng có tác dụng làm chất xúc tác, chất bán dẫn,...làm ật liệu có khả năng cảm biến khí NO2 Nhóm tác giả:  TS. Đặng Thị Thanh Nhàn và cs; Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế - Đại học Huế  

Chi tiết

Kháng thể VIBFISH (phòng trị bệnh lở loét cho cá biển)

Chế phẩm được tạo ra từ quy trình sản xuất được kháng nguyên độc tố bền nhiệt TDH và độc tố không bền nhiệt TLH tái tổ hợp nhằm phòng bệnh lở loét do vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây ra trên cá hồng Mỹ giai đoạn cá giống, giúp tăng đề kháng và giảm tỷ lệ mắc bệnh của cá. Cá khỏe được cho ăn kháng thể chứa IgY kháng Vibrio parahaemolyticus với các liều từ 5-20 g chế phẩm/kg thức ăn, cá thí nghiệm được nuôi trong môi trường có bổ sung vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus đã được xác định có mang 2 gen độc lực tdh và tlh với liều 106 CFU/mL trong thời gian thí nghiệm với mục đích cho cá sống trong môi trường nước có vi khuẩn gây bệnh nhằm đánh giá khả năng phòng bệnh của kháng thể. Nhóm tác giả: ThS. Đặng Thanh Long và cs; Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế

Chi tiết

Chế phẩm HU-GANTOMIX

Thành phần: Hoạt chất sinh học từ cây chó đẻ thân xanh (Phyllanthus amarus); Lactobacillus sp., Bacillus sp. Công dụng: tăng cường chức năng gan, phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm (EMS/AHPND); bệnh xuất huyết trên cá. Ngoài ra sản phẩm còn hỗ trợ khả năng tiêu hóa thức ăn và giảm ô nhiễm môi trường nước nuôi. Liều dùng và cách phòng trị: - Phòng bệnh: 15 - 20 mL/kg thức ăn, cho ăn suốt trong quá trình nuôi. Cho ăn 3 cử/ngày. -Trị bệnh: 30 - 40 mL/kg thức ăn, cho ăn liên tục trong 7 ngày.   Lắc đều sản phẩm trước sử dụng, trộn đều vào thức ăn công nghiệp trước khi cho ăn 20 - 30 phút. Trộn chung được với các loại thức ăn bổ sung khác như Vitamin C, men tiêu hóa, dầu mực,...Lưu ý: Không trộn chung với kháng sinh. -Sản phẩm thuộc đề tài KH&CN cấp Bộ CT-2018-DHH-07, Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế là tổ chức thực hiện.

Chi tiết

Chế phẩm dược thảo CPNG

Thành phần: Cao toàn phần từ củ nén, củ gừng và tá dược Tác dụng: Nâng cao khả năng tiêu hóa, sinh trưởng, giảm hệ số chuyển hóa thức ăn, tăng cường hệ miễn dịch, hạn chế các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên gà thịt. Cách sử dụng: 1 kg/2 tạ thức [...]

Chi tiết

Chế phể Wesialla (Phòng bệnh AHPND trên tôm

Chế phẩm Wesialla được tạo ra làm thức ăn bổ sung trong nuôi trồng thủy sản, có chứa chủng vi sinh vật có lợi Weissella cibaria được phân lập từ hệ tiêu hóa của tôm chân trắng. Chủng vi khuẩn có tác dụng đối kháng với chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh gan tụy cấp (AHPND/EMS) trên tôm và bệnh lở loét, xuất huyết trên cá biển. Chế phẩm được sản xuất dự trên công nghệ lên men vi sinh vật có lợi và phối trộn với cơ chất phù hợp giúp vi khuẩn có thể tồn tại được trong sản phẩm. Thành phần: + Chủng vi sinh vật Weissella cibaria: ≥ 108 CFU/g + Cơ chất: vừa đủ: 100% + Độ ẩm < 12%

Chi tiết

Kit phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trên cá

Bộ KIT được sử dụng để phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus là tác nhân gây bệnh lở loét, xuất huyết trên đối tượng cá biển, cá Hồng Mỹ, cá chẽm và cá mú. phát hiện sớm để phòng và trị kịp thời để giảm thiệt hại kinh tế cho người nuôi. Hiệu quả sản phẩm đã thử nghiệm: Kit có độ nhạy trên 85%. Nhóm tác giả: TS Huỳnh Văn Chương và cs; Chủ sở hữu công nghệ: Đại học Huế Đơn vị nghiên cứu sản phẩm: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế Đơn vị xúc tiến chuyển giao: Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế  

Chi tiết
Về IPTT
  • Giới thiệu IPTT
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Câu hỏi thường gặp và liên hệ
Hỗ trợ khách hàng
  • Hướng dẫn mua hàng
Liên hệ
  • 03 Lê Lợi, Thành phố Huế
  • bkhcn@hueuni.edu.vn
  • 0976556927
  • (+84)2343824030
© 2019 Bản quyền thuộc về Đại học Huế.
  • Trang chủ
  • Sản phẩm ứng dụng
  • Quy trình công nghệ
    • Sản phẩm ứng dụng đề tài KHCN – ĐH Huế
    • Quy trình công nghệ
  • Sở hữu trí tuệ
    • NHÃN HIỆU HÀNG HÓA
      • Nhãn hiệu Bokashi trầu
      • Nhãn hiệu HU-GANTOMIX
      • Nhãn hiệu CSIT
    • Kiểu dáng công nghiệp
      • Bằng độc quyền KDCN số 15479
    • Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích/sáng chế
      • Bằng độc quyền GPHI số 2645
      • Bằng độc quyền GPHI số 2704
      • Bằng độc quyền GPHI số 2435
      • Bằng độc quyền GPHI số 2434
    • Quyền tác giả
      • Tác phẩm Tiếng lòng
      • Tác phẩm vẻ đẹp tự nhiên
  • Chuyển giao công nghệ
    • Công nghệ đã chuyển giao
    • Quy trình công nghệ tiềm năng
  • Đăng nhập

Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Đăng ký

Dữ liệu cá nhân của bạn sẽ được sử dụng để hỗ trợ trải nghiệm của bạn trên toàn bộ trang web này, để quản lý quyền truy cập vào tài khoản của bạn và cho các mục đích khác được mô tả trong chính sách riêng tư của chúng tôi.